
Thông tin doanh nghiệp Viettel Global (VGI)
- Vị thế doanh nghiệp: Là doanh nghiệp lớn nhất của Việt Nam đầu tư vào các dự án viễn thông tại thị trường nước ngoài
- Các sản phẩm chính là mạng viễn thông tại Campuchia (Metfone), Lào (Unitel), Haiti (Natcom), Mozambique (Movitel), Đông Timor (Telemor), Cameroon (Nexttel), Burundi (Lumitel), Tanzania (Halotel), Myanma (Mytel)
- Các sản phẩm phụ là ví điện tử tên gọi eMoney (Campuchia), E-Mola (Mozambique), Lajan Cash (Haiti), Halopesa (Tanzania), Lumicash (Burundi), Possa (Cameroon).
- Khối lượng cổ phiếu niêm yết: 3,043,811,200
- Nhóm cổ đông lớn nhất: Viettel (99.03%)
- Hệ thống cơ sở hạ tầng các mạng viễn thông 3G và 4G
- Các dự án mở rộng sản xuất kinh doanh đang hoặc sắp triển khai:…..
- Địa chỉ: quốc tế
- Website: http://viettelglobal.vn/vi
Một số chỉ số tài chính quan trọng
- Giá trị sổ sách (Book Value), đơn vị đồng: 9540
- Thu nhập trên cổ phiếu (EPS) các năm liền trước, đơn vị đồng: -1129 (năm 2016) / -148 (năm 2017) / -263 (năm 2018) / 399 (năm 2019) / 158 (năm 2020)
- Thu nhập trên cổ phiếu (EPS) các quý gần nhất, đơn vị đồng: 316 (Q1.2020) / -57 (Q2.2020) / 288 (Q3.2020) / -388 (Q4.2020) / -217 (Q1.2021) / 187 (Q2.2021)
- Doanh thu qua các năm, đơn vị tỷ đồng: 15335.82 (2016) / 19033.61 (2017), 16887.84 (2018), 17104.08 (2019), 19005.58 (2020)
- Lợi nhuận sau thuế qua các năm, đơn vị tỷ đồng: -2534.02 (2016) / -331.38 (2017) / -1058.61 (2018) / -640.68 (2019) / 559.51 (2020)
- Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE), đơn vị %: -14.96 (2016) / -1.8 (2017) / -4.91 (2018) / -2.39 (2019) / 1.91 (2020)
- Nợ / Vốn CSH : 1.55 (2016) / 1.82 (2017) / 1.35 (2018) / 1.11 (2019) / 0.98 (2020)
Một số đặc thù quan trọng của doanh nghiệp

Cơ cấu doanh thu VGI
Thông tin và sự kiện quan trọng
Viettel Global đạt xấp xỉ 1.098 tỷ đồng lợi nhuận trước thuế trong 6 tháng đầu năm – tăng 10 tỷ so với số liệu trước soát xét – và giảm nhẹ so với kết quả 1.182 tỷ đồng của cùng kỳ
Nguồn: FireAnt
Mục lục